Giá các mẫu xe Lexus tháng 9/2017
Khác với phong cách nhiệt tình ưu đãi của hãng xe mẹ Toyoya, thương hiệu Lexus gần như rất hiếm khi tiến hành giảm giá. Quả thực, giá xe Lexus tháng 9/2017 chưa có bất cứ sự điều chỉnh nào so với tháng 8 cũng như 2 tháng trước đó, bất chấp việc đang mất dần thị phần vào tay Mercedes-Benz.
STT | Mẫu xe | Động cơ | Hộp số | Công suất tối đa |
Mô-men xoắn cực đại |
Giá tham khảo (triệu đồng) |
1 | ES 250 | 2.5L | 6AT | 181/6000 | 235/4100 | 2.280 |
2 | ES 350 | 3.5L | 6AT | 272/6200 | 346/7000 | 3.210 |
3 | GS 350 | 3.5L | 6AT | 382/6400 | 378/4800 | 4.390 |
4 | GS Turbo | 2.0L | 6AT | 241/5800 | 350/1650-4400 | 3.130 |
5 | LS 460L | 4.6L | 8AT | 382/6400 | 493/4100 | 7.540 |
6 | NX 200t | 2.0L | 6AT | 234/4800-5600 | 350/1650-4000 | 2.599 |
7 | RX 200t | 2.0L | 6AT | 234/4800-5600 | 350/1650-4000 | 3.060 |
8 | RX 350 | 3.5L | 6AT | 274/5600 | 346/4700 | 3.810 |
9 | RC Turbo | 2.0L | 8AT | 241/5800 | 350/1650-4400 | 2.980 |
10 | GX 460 | 4.6L | 6AT | 292/5500 | 438/3500 | 5.060 |
11 | LX 570 | 5.7L | 8AT | 367/5600 | 530/3200 | 7.810 |
Leave a Reply