Bảng giá các mẫu xe Hyundai tháng 9/2017
Trong tháng 9/2017, Hyundai Thành Công vẫn giữ nguyên mức giá ổn định cho mẫu xe bán chạy nhất Hyundai Grand i10. Trong khi đó, hai mẫu xe chủ lực trong doanh số khác là Hyundai Santa Fe 2017 và Hyundai Elantra 2017 đều nhận được mức giảm giá mới, từ 50 – 70 triệu đồng. Giá các dòng xe còn lại không thay đổi.
Dòng xe | Động cơ/Hộp số | Công suất tối đa |
Mô-men xoắn cực đại |
Giá niêm yết (triệu đồng) |
Ưu đãi tháng 9 | ||
Santa Fe 5 Chỗ (Máy dầu) | 2.2L -6AT | 202/3800 | 227/3750 | 1.085 | |||
Santa Fe 5 Chỗ (Máy xăng) | 2.2L-6AT | 176/6000 | 231/3750 | 1.030 | |||
Santa Fe 7 Chỗ (Máy dầu tiêu chuẩn) | 2.2L-6AT | 202/3800 | 441/1750-2750 | 1.120 | -50 | ||
Santa Fe 7 Chỗ (Máy xăng tiêu chuẩn) | 2.2L-6AT | 176/6000 | 231/3750 | 1.100 | |||
Santa Fe 7 Chỗ (Máy dầu đặc biệt) | 1.6L-6AT | 122/6300 | 441/1750-2750 | 1.208 | -70 | ||
Santa Fe 7 Chỗ (Máy xăng đặc biệt) | 2.4L-6AT | 176/6000 | 231/3750 | 1.160 | -70 | ||
Creta 5 Chỗ (Máy xăng) | 1.6L-6AT | 122/6300 | 154/4850 | 760 | |||
Sonata | 2.0L-6AT | 157/6200 | 20/4000 | 1024 | |||
Tucson 2016 (Bản thường) | 2.0L-6AT | 157/6200 | 194/4000 | 815 | |||
Tucson 2016 (Bản cao cấp) | 2.0L-6AT | 157/6200 | 194/4000 | 890 | |||
Tucson 2.0 2WD | 2.0L-6AT | 154/6200 | 196/4000 | 815 | (xe mới) | ||
Tucson 2WD | 1.6L-7AT | 177/5500 | 1500-4500 | 934 | |||
Tucson dầu 2WD | 2.0L-6AT | 185/6200 | 400/1750-2750 | 975 | |||
Starex 3 chỗ (Máy dầu) | 2.5L-6AT | 99/3800 | 23/2000 | 811 | |||
Starex 6 chỗ (Máy xăng) | 2.4L-6AT | 169/6000 | 23/4200 | 801 | |||
Starex 6 chỗ (Máy dầu) | 2.4L-5MT | 99/3800 | 23/2000 | 832 | |||
Starex 9 chỗ (Máy xăng) | 2.4L-5MT | 169/6000 | 23/4200 | 863 | |||
Starex 9 chỗ (Máy dầu) | 2.4L-5MT | 171/6000 | 232/4200 | 863 | |||
Starex 9 chỗ (Máy xăng) | 2.4L-4AT | 99/3800 | 227/2000 | 1.018 | |||
Starex 9 chỗ Limousine (Máy xăng) | 2.4L-4AT | 169/6000 | 23/4200 | 1.537 | |||
Elantra | 1.6L – MT | – | – | 566 | -40 | ||
Elantra | 1.6L -AT | – | – | 632 | -50 | ||
Elantra | 2.0L -AT | – | – | 678 | -50 | ||
Avante | 1.6L-5MT | 121/6200 | 121/6200 | 532 | |||
Avante | 1.6L -4AT | 121/6200 | 121/6200 | 575 | |||
Accent 5 cửa | 1.4L-AT | 100/6000 | 133/2500 | 557 | |||
Accent | 1.4L-MT | 100/6000 | 133/2500 | 524 | |||
Accent | 1.4L-AT | 100/6000 | 133/2500 | 583 | |||
i30 | 1.6L-6AT | – | – | 758 | |||
i20 Active | 1.4L-6AT | 100/6000 | 133/2500 | 592 | |||
Grand i10 sedan (base) | 1.2L-5MT | 87/6000 | 122/4000 | 364 | |||
Grand i10 sedan (gia đình) | 1.2L-5MT | 87/6000 | 122/4000 | 404 | |||
Grand i10 sedan (gia đình) | 1.2L-5AT | 87/6000 | 122/4000 | 433 | |||
Grand i10 (hatchback) Base | 1.0L-5MT | 66/5500 | 96/3500 | 359 | |||
Grand i10 (hatchback) | 1.0L-5MT | 66/5500 | 96/3500 | 368 | |||
Grand i10 (hatchback) | 1.0L-4AT | 66/5500 | 96/3500 | 392 | |||
Grand i10 (hatchback) | 1.2L-4AT | 87/6000 | 122/4000 | 431 | |||
Verna | 1.4L-5MT | 107/6300 | 138/3000 | – | |||
Equus | – | – | – | – | |||
Genesis Coupe | 2.0L-8AT | 260/6000 | 360/2000 | 1.174 | |||
Veloster | 1.6L-6AT | 130/6300 | 157/4850 | – | |||
Getz | 1.1L-5MT | 105/5800 | – | 337 | |||
Getz | 1.4L-4AT | 71/6000 | 136/3200 | 462 |
Leave a Reply